0551-68500918 Các sản phẩm
16,86% Permethrin+S-bioallethrin ME
Tính năng sản phẩm
Sản phẩm được pha chế từ Permethrin và SS-bioallethrin, có phổ diệt côn trùng rộng và hiệu quả nhanh chóng. Công thức ME thân thiện với môi trường, ổn định và có khả năng thẩm thấu mạnh. Sau khi pha loãng, sản phẩm trở thành chế phẩm trong suốt tinh khiết. Sau khi phun, không để lại dấu vết thuốc và không tạo mùi. Sản phẩm phù hợp để phun với lưu lượng cực nhỏ trong không gian trong nhà và ngoài trời.
Thành phần hoạt chất
16,15% Permethrin + 0,71% S-bioallethrin/ME
Sử dụng các phương pháp
Khi diệt muỗi, ruồi và nhiều loại côn trùng gây hại vệ sinh khác, sản phẩm này có thể được pha loãng với nước theo nồng độ từ 1:20 đến 25 rồi phun vào không gian bằng các thiết bị khác nhau.
Địa điểm áp dụng
Có thể dùng để diệt nhiều loại côn trùng gây hại như muỗi, ruồi, gián và bọ chét ở trong nhà và ngoài trời.
8% Cyfluthrin + Propoxur tiêm dưới da
Tính năng sản phẩm
Sản phẩm được kết hợp với cyfluthrin và Propoxur hiệu quả cao, có tác dụng diệt khuẩn nhanh chóng và hiệu quả duy trì cực kỳ lâu dài, giúp giảm hiệu quả tình trạng kháng thuốc. Sản phẩm có mùi nhẹ và độ bám dính cao sau khi sử dụng.
Thành phần hoạt chất
6,5% Cyfluthrin + 1,5% Propoxur/SC.
Sử dụng các phương pháp
Khi diệt muỗi và ruồi, hãy phun theo tỷ lệ pha loãng 1:100. Khi diệt gián và bọ chét, nên pha loãng và phun theo tỷ lệ 1:50 để có kết quả tốt hơn.
Địa điểm áp dụng
Có thể dùng để diệt nhiều loại côn trùng gây hại như muỗi, ruồi, gián và bọ chét ở trong nhà và ngoài trời.
4% Beta-Cyfluthrin SC
Tính năng sản phẩm
Sản phẩm này được xử lý theo công thức khoa học mới. Hiệu quả cao, ít độc hại, mùi nhẹ. Độ bám dính tốt trên bề mặt thi công và thời gian lưu giữ lâu. Sản phẩm cũng có thể sử dụng với thiết bị phun thể tích cực nhỏ.
Thành phần hoạt chất
Beta-Cyfluthrin(pyrethroid) 4%/SC.
Sử dụng các phương pháp
Khi diệt muỗi và ruồi, hãy phun theo tỷ lệ pha loãng 1:100. Khi diệt gián và bọ chét, nên pha loãng và phun theo tỷ lệ 1:50 để có kết quả tốt hơn.
Địa điểm áp dụng
Có thể dùng để diệt nhiều loại côn trùng gây hại như muỗi, ruồi, gián và bọ chét ở trong nhà và ngoài trời.
4,5%Beta-cypermethrin ME
Tính năng sản phẩm
Sản phẩm có hiệu quả cao, độc tính thấp và ít tồn dư. Dung dịch pha loãng có độ trong suốt cao, không để lại dấu vết thuốc trừ sâu sau khi phun. Độ ổn định tốt, khả năng thẩm thấu mạnh, có thể nhanh chóng tiêu diệt nhiều loại côn trùng gây hại vệ sinh.
Thành phần hoạt chất
Beta-cypermethrin 4,5%/ME
Sử dụng các phương pháp
Khi diệt muỗi và ruồi, hãy phun theo tỷ lệ pha loãng 1:100. Khi diệt gián và bọ chét, nên pha loãng và phun theo tỷ lệ 1:50 để có kết quả tốt hơn.
Địa điểm áp dụng
Có thể dùng để diệt nhiều loại côn trùng gây hại như muỗi, ruồi, gián và bọ chét ở trong nhà và ngoài trời.
Clethodim 120G/L EC
Tên thuốc trừ sâu: Clethodim
Dạng bào chế: Dạng nhũ tương cô đặc
Độc tính và cách nhận biết: Độc tính thấp
Thành phần hoạt chất và hàm lượng của chúng:
Clethodim 120G/L
Abamectin 5% + Monosultap 55% WDG
Số giấy chứng nhận đăng ký thuốc trừ sâu: PD20211867
Người giữ giấy chứng nhận đăng ký: Công ty TNHH Phát triển Nông nghiệp An Huy Meiland
Tên thuốc trừ sâu: Abamectin; Monosultap
Công thức: Hạt phân tán trong nước
Độc tính và nhận dạng:
Độc tính trung bình (thuốc gốc có độc tính cao)
Tổng hàm lượng hoạt chất: 60%
Thành phần hoạt chất và hàm lượng của chúng:
Abamectin 5%, Monosultap 55%
Mồi gián 0,5% BR
Thuộc tính: Thuốc trừ sâu y tế công cộng
Tên thuốc trừ sâu: mồi gián
Công thức: mồi
Độc tính và nhận dạng: Hơi độc
Thành phần hoạt chất và hàm lượng: Dinotefuran 0,5%
Natri nitrophenolat 1,8% SL
Thuộc tính: BGR
Tên thuốc trừ sâu: Natri nitrophenolat
Công thức: Nước
Độc tính và nhận dạng: Độc tính thấp
Thành phần hoạt chất và hàm lượng: Natri nitrophenolat 1,8%
Penoxsulam 98%TC
Thuộc tính: TC
Tên thuốc trừ sâu: Penoxsulam
Công thức: Kỹ thuật
Độc tính và nhận dạng: Độc tính vi mô
Thành phần hoạt chất và hàm lượng: Penoxsulam 98%
Chlorantraniliprole 98% TC
Thuộc tính: TC
Tên thuốc trừ sâu: Chlorantraniliprole
Công thức: Kỹ thuật
Thành phần hoạt chất và hàm lượng của chúng: Chlorantraniliprole 98%
Tebuconazole 32% + Trifloxystrobin 16...
Thuộc tính: Thuốc diệt nấm
Số giấy chứng nhận đăng ký thuốc trừ sâu: PD20182827
Người sở hữu giấy chứng nhận đăng ký: Công ty TNHH Phát triển Nông nghiệp An Huy Meiland
Tên thuốc trừ sâu: Trifloxystrobin·Tebuconazole
Công thức: Mối quan tâm về hệ thống treo
Độc tính và nhận dạng:Độc tính thấp
Tổng hàm lượng thành phần hoạt chất: 48%
Thành phần hoạt chất và hàm lượng của chúng: Tebuconazole 32%, Trifloxystrobin 16%
Bispyribac-Natri 10% SC
Thuộc tính: Thuốc diệt cỏ
Số giấy chứng nhận đăng ký thuốc trừ sâu: PD20183417
Người sở hữu giấy chứng nhận đăng ký: Công ty TNHH Phát triển Nông nghiệp An Huy Meiland
Tên thuốc trừ sâu: Bispyribac-natri
Công thức: Mối quan tâm về hệ thống treo
Độc tính và nhận dạng: Độc tính thấp
Thành phần hoạt chất và hàm lượng: Bispyribac-natri 10%
20% Thiamethoxam + 5% Lambda-Cyhalothri...
Thuộc tính: Thuốc trừ sâu
Số giấy chứng nhận đăng ký thuốc trừ sâu: PD20211868
Người sở hữu giấy chứng nhận đăng ký: Công ty TNHH Phát triển Nông nghiệp Mỹ Lan An Huy
Tên thuốc trừ sâu: Thiamethoxam·Lambda-cyhalothrin
Công thức: Đình chỉ
Độc tính và nhận dạng:
Tổng hàm lượng thành phần hoạt chất: 25%
Thành phần hoạt chất và hàm lượng của chúng: Thiamethoxam 20% Lambda-cyhalothrin 5%
Pymetrozine 60% + Thiamethoxam 15% WDG
Thuộc tính: Thuốc trừ sâu
Số giấy chứng nhận đăng ký thuốc trừ sâu: PD20172114
Người sở hữu giấy chứng nhận đăng ký: Công ty TNHH Phát triển Nông nghiệp Mỹ Lan An Huy
Tên thuốc trừ sâu: Thiamethoxam·Pymetrozine
Công thức: Hạt phân tán trong nước
Độc tính và nhận dạng:
Tổng hàm lượng thành phần hoạt chất: 75%
Thành phần hoạt chất và hàm lượng của chúng: Pymetrozine 60% Thiamethoxam 15%
Fenoxazole 4%+ Cyanofluoride 16% ME
Thuộc tính: Thuốc diệt cỏ
Số giấy chứng nhận đăng ký thuốc trừ sâu: PD20142346
Người sở hữu giấy chứng nhận đăng ký: Công ty TNHH Phát triển Nông nghiệp Mỹ Lan An Huy
Tên thuốc trừ sâu: Cyanofluoride·Fenoxazole
Công thức: Vi nhũ tương
Tổng hàm lượng thành phần hoạt chất: 20%
Thành phần hoạt chất và hàm lượng của chúng:Fenoxazole 4% Cyanofluoride 16%


